Thực đơn
Vùng_đô_thị_Helsinki Các đô thị thành phầnĐô thị | Diện tích | Dân số | Mật độ |
---|---|---|---|
Helsinki | 213 km² | 584 420 | 2 718,38/km² |
Espoo | 312,22 km² | 243 169 | 778,84/km² |
Vantaa | 238,38 km² | 196 963 | 826,26/km² |
Kauniainen | 5,88 km² | 8 487 | 1 443,37/km² |
Tổng: Vùng thủ đô | 769,48 km² | 1 027 635 | 1 335.49/km² |
Hyvinkää | 322,64 km² | 45 120 | 139,85/km² |
Järvenpää | 37,59 km² | 38 528 | 1 024,95/km² |
Kerava | 30,62 km² | 33 745 | 1 102,06/km² |
Kirkkonummi | 366,08 km² | 36 266 | 99,07/km² |
Nurmijärvi | 361,85 km² | 39 367 | 108,79/km² |
Sipoo | 339,64 km² | 17 995 | 52,98/km² |
Tuusula | 219,57 km² | 36 673 | 167,02/km² |
Vihti | 522,07 km² | 27 797 | 53,24/km² |
Mäntsälä | 580,94 km² | 19 631 | 33,79/km² |
Tổng: Đại Helsinki | 3 550,48 km² | 1 322 757 | 372,56/km² |
Thực đơn
Vùng_đô_thị_Helsinki Các đô thị thành phầnLiên quan
Vùng Vùng đất câm lặng Vùng H II Vùng văn hóa Á Đông Vùng của Pháp Vùng đất thây ma Vùng văn hóa Ấn Độ Vùng Đại Los Angeles Vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc Vùng thủ đô SeoulTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vùng_đô_thị_Helsinki